Thủ tục làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài 2024

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài có nhiều loại: thẻ tạm trú lao động, thẻ tạm trú thăm thân, thẻ tạm trú đầu tư… Người nước ngoài được sử dụng thẻ tạm trú để xuất nhập cảnh nhiều lần và lưu trú lâu dài tại Việt Nam.

 

Thẻ tạm trú là gì ?

Thẻ tạm trú là một loại giấy tờ xuất nhập cảnh của Việt Nam.

Thẻ tạm trú được cấp cho người nước ngoài khi họ có đủ điều kiện theo quy định. Người nước ngoài có thẻ tạm trú sẽ được:

– Xuất nhập cảnh Việt Nam nhiều lần mà không cần visa.

– Lưu trú liên tục trong thời gian dài tại Việt Nam (có thể tới 5 năm).

– Làm việc và sinh sống ổn định lâu dài như công dân Việt Nam.

– Được pháp luật Việt Nam bảo hộ.

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú

Người nước ngoài thuộc các trường sau thì sẽ được cấp thẻ tạm trú.

Theo Điều 36 Luật xuất nhập cảnh cho người nước ngoài có quy định:

“1. Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú bao gồm:

a) Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ;

b) Người nước ngoài nhập cảnh bằng thị thực có ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT.”

 

Các loại thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Thẻ tạm trú được phân loại dựa trên mục đích nhập cảnh của người nước ngoài. Bao gồm 11 loại như sau: 

1.  NG3 – Cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện Liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam. Vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ.

2. LV1 – Cấp cho người vào làm việc với các cơ quan, đơn vị trực thuộc TW Đảng Cộng sản Việt Nam; Cơ quan Nhà nước từ cấp tỉnh trở lên.

3. LV2 – Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.

4. Thẻ tạm trú đầu tư – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Thẻ tạm trú này được chia ra 3 loại: ĐT1, ĐT2, ĐT3.

Xem thêm: Thẻ tạm trú đầu tư Việt Nam

5. DH – Cấp cho người vào thực tập, học tập.

6. LS – Cấp cho Luật sư nước ngoài có chứng chỉ hành nghề tại Việt Nam.

7. NN1 – Cấp cho Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam.

8. NN2 – Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

9. PV1 – Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam.

10. Thẻ tạm trú lao động – Cấp cho người vào lao động. Thẻ này gồm 2 loại: LĐ1 và LĐ2.

11. TT – Cấp cho vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài đã được cấp các loại thẻ tạm trú ở trên (Trừ loại NG3). Hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam.

Xem thêm: Thẻ tạm trú thăm thân Việt Nam

 

Thời hạn của thẻ tạm trú

Điều 38, Luật XNC 2014, được sửa đổi tại Luật XNC 2019 quy định thời hạn thẻ tạm trú như sau:

– Thẻ tạm trú có ký hiệu ĐT1 có thời hạn không quá 10 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NG3, LV1, LV2, LS, ĐT2 và DH có thời hạn không quá 05 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NN1, NN2, ĐT3, TT có thời hạn không quá 03 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu LĐ1, LĐ2 và PVcó thời hạn không quá 02 năm.

Dưới đây là thông tin chi tiết.

STT Loại TTT Đối tượng Thời hạn
1 ĐT1 Người nước ngoài là nhà đầu tư và người đại diện cho tổ chức đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên 10 năm
2 NG3 Cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ. 5 năm
3 LV1 Cấp cho người vào làm việc với các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 5 năm
4 LV2 Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. 5 năm
5 LS Cấp cho luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam 5 năm
6 ĐT2 Người nước ngoài là nhà đầu tư và người đại diện cho tổ chức đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng 5 năm
7 DH Cấp cho người vào thực tập, học tập. 5 năm
8 NN1 Cấp cho người là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. 3 năm
9 NN2 Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. 3 năm
10 ĐT3 Người nước ngoài là nhà đầu tư và người đại diện cho tổ chức đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng. 3 năm
11 TT Người nước ngoài có người thân ở Việt Nam 3 năm
12 LĐ1 Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động 2 năm
13 LĐ2 Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động 2 năm
14 PV1 Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam. 2 năm

 

Hồ sơ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Mỗi loại thẻ tạm trú sẽ có yêu cầu về điều kiện và hồ sơ khác nhau. Cụ thể như sau:

STT Loại thẻ tạm trú Hồ sơ cần chuẩn bị Yêu cầu

1

Thẻ tạm trú Lao động,

ký hiệu LĐ1, LĐ2

– Giấy phép hoạt động của công ty, tổ chức bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài;

– Mẫu đơn NA6 , NA8, Giấy giới thiệu;

– Giấy phép lao động/ Xác nhận miễn GPLĐ

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

Xem chi tiết tại: Thủ tục làm thẻ tạm trú lao động

– Chứng thực

– Bản gốc

– Ký, đóng dấu

– Chứng thực

– Bản gốc

– Bản sao

2

Thẻ tạm trú Đầu tư,

ký hiệu ĐT1, ĐT2, ĐT3

– Giấy phép hoạt động của công ty, tổ chức bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài;

– Mẫu đơn NA6 , NA8 Giấy giới thiệu;

– Xác nhận của ngân hàng về việc góp vốn

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

– Chứng thực

– Bản gốc

– Ký, đóng dấu

– Chứng thực

– Bản gốc

– Bản sao

3

Thẻ tạm trú thăm thân (người Việt Nam bảo lãnh), ký hiệu TT

– CMND/ CCCD/ Hộ chiếu người bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài;

– Mẫu đơn NA7, NA8

– Giấy tờ xác minh quan hệ

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

Tải mẫu NA7, NA8

Xem chi tiết tại: Thủ tục làm thẻ tạm trú thăm thân

– Chứng thực

– Bản gốc

– Bản chính

– Dịch, công chứng

– Bản gốc

– Bản sao

4

Thẻ tạm trú cho gia đình người nước ngoài

 ký hiệu TT

– Hộ chiếu + thẻ tạm trú của người bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người cần làm thẻ tạm trú

– Mẫu đơn NA6 , NA8

– Giấy tờ xác minh quan hệ

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

Tải mẫu: NA6 , NA8

– Bản sao

– Bản gốc

– Công ty xác nhận

– Dịch, công chứng

– Bản gốc

– Bản sao

5

Thẻ tạm trú Luật sư

ký hiệu LS

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài

– Mẫu đơn NA6 , NA8

– Giấy phép hành nghề LS tại Việt Nam

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

– Bản gốc

– Công ty xác nhận

– Công chứng

– Bản gốc

– Bản sao

Địa chỉ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Cơ quan có thẩm quyền cấp thẻ tạm trú bao gồm:

– Phòng xuất nhập cảnh công an cấp tỉnh, nơi công ty bảo lãnh có trụ sở chính hoặc người bảo lãnh thường trú.

–  Cục xuất nhập cảnh Việt Nam.

Cục quản lý xuất nhập cảnh
Cục quản lý xuất nhập cảnh

 

Quy trình làm thẻ tạm trú

Quy trình làm thẻ tạm trú gồm 4 bước:

– Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

– Bước 2: Nộp hồ sơ làm thẻ tạm trú online tại Cổng dịch vụ công Bộ Công an

– Bước 3: Gửi hồ sơ gốc tới cơ quan xuất nhập cảnh có thẩm quyền xử lý.

– Bước 4: Nhận kết quả thẻ tạm trú.

Làm thẻ tạm trú online
Làm thẻ tạm trú online

 

Lệ phí làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Chi phí làm thẻ tạm trú phụ thuộc vào thời hạn của thẻ tạm trú. Bộ Tài chính quy định:

STT Nội dung Phí
1 Cấp thẻ tạm trú có thời hạn không quá 2 năm 145$
2 Cấp thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 2 năm đến 5 năm 155$
3 Cấp thẻ tạm trú có htời hạn từ trên 5 năm đến 10 năm 165$

 

Dịch vụ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Thẻ tạm trú là loại giấy tờ xuất nhập cảnh có giá trị dài hạn, cho phép người nước ngoài tự do xuất – nhập cảnh vào Việt Nam. Do vậy, 99% người nước ngoài đều muốn sở hữu một chiếc thẻ tạm trú để ổn định cuộc sống tại Việt Nam.

HD visa cung cấp các dịch vụ hỗ trợ, tư vấn làm thẻ tạm trú Việt Nam:

– Tư vấn hồ sơ;

– Làm thẻ tạm trú thăm thân;

– Làm thẻ tạm trú lao động;

– Làm thẻ tạm trú đầu tư;

– Chuyển đổi evisa sang thẻ tạm trú;

– Làm thẻ tạm trú chuyển đổi công ty;

– Trả lại thẻ tạm trú;

Liên hệ ngay Hotline – 0988378381 để được tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7.

Xem nhiều hơn tại: Dịch vụ thẻ tạm trú Việt Nam

Trường hợp nào được cấp thẻ tạm trú?

“1. Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú bao gồm:

a) Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ;

b) Người nước ngoài nhập cảnh bằng thị thực có ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT.”

 

Có thẻ tạm trú có cần xin visa không?

Thẻ tạm trú và visa đều là những giấy tờ cho phép người nước ngoài xuất cảnh, nhập cảnh và tạm trú ở Việt Nam. Vì vậy chỉ cần làm 1 trong 2 loại là đủ.

Có thẻ tạm trú không cần phải làm visa nữa.

Lệ phí cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
STT Nội dung Phí
1 Cấp thẻ tạm trú có thời hạn không quá 2 năm 145$
2 Cấp thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 2 năm đến 5 năm 155$
3 Cấp thẻ tạm trú có htời hạn từ trên 5 năm đến 10 năm 165$

 

Thẻ tạm trú có thời hạn bao lâu?

– Thẻ tạm trú có ký hiệu ĐT1 có thời hạn không quá 10 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NG3, LV1, LV2, LS, ĐT2 và DH có thời hạn không quá 05 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NN1, NN2, ĐT3, TT có thời hạn không quá 03 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu LĐ1, LĐ2 và PVcó thời hạn không quá 02 năm.

7 thoughts on “Thủ tục làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài 2024

  1. Pingback: Thủ tục chuyển đổi visa không cần xuất cảnh - Visa Việt Nam - HD Luật

  2. Pingback: Dịch vụ gia hạn visa cho người Hàn Quốc tại Việt Nam - HD LUẬT

  3. Pingback: Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người Hàn Quốc . Điều kiện, Hồ sơ, Chi phí

  4. Pingback: Thủ tục làm thẻ tạm trú cho chồng là người nước ngoài kết hôn người Việt

  5. Pingback: Dịch vụ làm thẻ tạm trú Việt Nam cho người nước ngoài 2022 - HD LUẬT

  6. Pingback: Thủ tục làm Thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài - HD LUẬT

  7. Pingback: Thủ tục xin Thẻ tạm trú lao động Việt Nam - HD LUẬT

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Zalo
Hotline: 0984.588.831
Gọi điện ngay
Chat Zalo