Thủ tục làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài – Mới nhất

Thẻ tạm trú là loại giấy tờ quan trọng cho phép người nước ngoài cư trú dài hạn và xuất nhập cảnh nhiều lần tại Việt Nam mà không cần xin visa. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sinh sống, làm việc hoặc đầu tư lâu dài tại Việt Nam.

 

Thẻ tạm trú là gì ?

Thẻ tạm trú (Temporary Residence Card – TRC) là một loại giấy tờ xuất nhập cảnh do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam cấp cho người nước ngoài đủ điều kiện. Người sở hữu thẻ tạm trú sẽ được:

  • Miễn visa khi xuất nhập cảnh nhiều lần trong thời hạn thẻ còn hiệu lực.

  • Lưu trú liên tục tại Việt Nam lên đến 10 năm (tùy loại thẻ).

  • Làm việc, sinh sống và đầu tư hợp pháp như công dân Việt Nam.

  • Được pháp luật Việt Nam bảo hộ trong thời gian cư trú.

 

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú

Theo Điều 36, Luật xuất nhập cảnh người nước ngoài, các đối tượng sau đây đủ điều kiện được cấp thẻ tạm trú:

“1. Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú bao gồm:

a) Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ;

b) Người nước ngoài nhập cảnh bằng thị thực có ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT.”

Cụ thể là:

  • Thành viên cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và thân nhân.

  • Người nước ngoài làm việc tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội.

  • Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

  • Người lao động, học tập, thực tập, hành nghề luật sư, phóng viên.

  • Thân nhân của công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp.

 

Các Loại Thẻ Tạm Trú Phổ Biến

Dưới đây là bảng phân loại thẻ tạm trú cho người nước ngoài theo mục đích nhập cảnh:

Mã Ký Hiệu Mục Đích Sử Dụng
NG3 Cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
LV1, LV2 Làm việc với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị
ĐT1, ĐT2, ĐT3 Nhà đầu tư nước ngoài (phân loại theo giá trị vốn góp)
LĐ1, LĐ2 Lao động có hoặc không thuộc diện miễn giấy phép
TT Thăm thân nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài có TRC
DH Thực tập, học tập tại Việt Nam
LS Hành nghề luật sư
PV1 Phóng viên, nhà báo thường trú
NN1, NN2 Đại diện tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài

 

 

Thời hạn của thẻ tạm trú

Điều 38, Luật XNC 2014, được sửa đổi tại Luật XNC 2019 quy định thời hạn thẻ tạm trú như sau:

– Thẻ tạm trú có ký hiệu ĐT1 có thời hạn không quá 10 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NG3, LV1, LV2, LS, ĐT2 và DH có thời hạn không quá 05 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NN1, NN2, ĐT3, TT có thời hạn không quá 03 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu LĐ1, LĐ2 và PVcó thời hạn không quá 02 năm.

Dưới đây là thông tin chi tiết.

STT Loại TTT Đối tượng Thời hạn
1 ĐT1 Người nước ngoài là nhà đầu tư và người đại diện cho tổ chức đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên 10 năm
2 NG3 Cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ. 5 năm
3 LV1 Cấp cho người vào làm việc với các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 5 năm
4 LV2 Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. 5 năm
5 LS Cấp cho luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam 5 năm
6 ĐT2 Người nước ngoài là nhà đầu tư và người đại diện cho tổ chức đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng 5 năm
7 DH Cấp cho người vào thực tập, học tập. 5 năm
8 NN1 Cấp cho người là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. 3 năm
9 NN2 Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. 3 năm
10 ĐT3 Người nước ngoài là nhà đầu tư và người đại diện cho tổ chức đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng. 3 năm
11 TT Người nước ngoài có người thân ở Việt Nam 3 năm
12 LĐ1 Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động 2 năm
13 LĐ2 Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động 2 năm
14 PV1 Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam. 2 năm

 

Hồ sơ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Mỗi loại thẻ tạm trú sẽ có yêu cầu về điều kiện và hồ sơ khác nhau. Cụ thể như sau:

STT Loại thẻ tạm trú Hồ sơ cần chuẩn bị Yêu cầu

1

Thẻ tạm trú Lao động,

ký hiệu LĐ1, LĐ2

– Giấy phép hoạt động của công ty, tổ chức bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài;

– Mẫu đơn NA6 , NA8, Giấy giới thiệu;

– Giấy phép lao động/ Xác nhận miễn GPLĐ

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

Xem chi tiết tại: Thủ tục làm thẻ tạm trú lao động

– Chứng thực

– Bản gốc

– Ký, đóng dấu

– Chứng thực

– Bản gốc

– Bản sao

2

Thẻ tạm trú Đầu tư,

ký hiệu ĐT1, ĐT2, ĐT3

– Giấy phép hoạt động của công ty, tổ chức bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài;

– Mẫu đơn NA6 , NA8 Giấy giới thiệu;

– Xác nhận của ngân hàng về việc góp vốn

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

– Chứng thực

– Bản gốc

– Ký, đóng dấu

– Chứng thực

– Bản gốc

– Bản sao

3

Thẻ tạm trú thăm thân (người Việt Nam bảo lãnh), ký hiệu TT

– CMND/ CCCD/ Hộ chiếu người bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài;

– Mẫu đơn NA7, NA8

– Giấy tờ xác minh quan hệ

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

Tải mẫu NA7, NA8

Xem chi tiết tại: Thủ tục làm thẻ tạm trú thăm thân

– Chứng thực

– Bản gốc

– Bản chính

– Dịch, công chứng

– Bản gốc

– Bản sao

4

Thẻ tạm trú cho gia đình người nước ngoài

 ký hiệu TT

– Hộ chiếu + thẻ tạm trú của người bảo lãnh;

– Hộ chiếu + visa của người cần làm thẻ tạm trú

– Mẫu đơn NA6 , NA8

– Giấy tờ xác minh quan hệ

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

Tải mẫu: NA6 , NA8

– Bản sao

– Bản gốc

– Công ty xác nhận

– Dịch, công chứng

– Bản gốc

– Bản sao

5

Thẻ tạm trú Luật sư

ký hiệu LS

– Hộ chiếu + visa của người nước ngoài

– Mẫu đơn NA6 , NA8

– Giấy phép hành nghề LS tại Việt Nam

– 02 Ảnh 2×3

– Tờ khai tạm trú

– Bản gốc

– Công ty xác nhận

– Công chứng

– Bản gốc

– Bản sao

Địa Điểm Cấp Thẻ Tạm Trú

Người nước ngoài có thể nộp hồ sơ tại:

  • Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh, nơi công ty bảo lãnh đặt trụ sở hoặc người bảo lãnh cư trú.

  • Cục Quản lý Xuất nhập cảnh – Bộ Công an (tại Hà Nội hoặc TP.HCM).

Cục quản lý xuất nhập cảnh
Cục quản lý xuất nhập cảnh

 

Quy trình làm thẻ tạm trú

  1. Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định.

  2. Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

  3. Gửi hồ sơ bản giấy đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.

  4. Nhận kết quả thẻ tạm trú sau khi hồ sơ được duyệt.

 

Làm thẻ tạm trú online
Làm thẻ tạm trú online

 

Lệ phí làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Thời hạn thẻ Mức phí (USD)
Không quá 2 năm 145 USD
Trên 2 năm đến 5 năm 155 USD
Trên 5 năm đến 10 năm 165 USD

 

Dịch Vụ Làm Thẻ Tạm Trú Uy Tín Tại HD Visa

HD Visa tự hào là đơn vị uy tín trong lĩnh vực hỗ trợ người nước ngoài làm thẻ tạm trú tại Việt Nam:

✅ Tư vấn chính xác hồ sơ theo từng trường hợp

✅ Hỗ trợ dịch thuật, công chứng, khai báo tạm trú

✅ Xử lý nhanh các trường hợp khẩn cấp hoặc khó

✅ Hướng dẫn thủ tục chi tiết từ A đến Z

✅ Làm thẻ tạm trú thăm thân;

✅ Làm thẻ tạm trú lao động;

✅ Làm thẻ tạm trú đầu tư;

✅ Chuyển đổi evisa sang thẻ tạm trú;

✅ Làm thẻ tạm trú chuyển đổi công ty;

✅ Trả lại thẻ tạm trú khi người nước ngoài nghỉ việc, về nước…

 

Liên hệ ngay HD Visa

🔹 Hotline: 0988.378.381

📧 Email: Visa@hdluat.com / Visahdluat@gmail.com

Xem thêm về: Thẻ tạm trú cho người nước ngoài

 

Trường hợp nào được cấp thẻ tạm trú?

“1. Các trường hợp được cấp thẻ tạm trú bao gồm:

a) Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ;

b) Người nước ngoài nhập cảnh bằng thị thực có ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT.”

 

Có thẻ tạm trú có cần xin visa không?

Thẻ tạm trú và visa đều là những giấy tờ cho phép người nước ngoài xuất cảnh, nhập cảnh và tạm trú ở Việt Nam. Vì vậy chỉ cần làm 1 trong 2 loại là đủ.

Có thẻ tạm trú không cần phải làm visa nữa.

Lệ phí cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
STT Nội dung Phí
1 Cấp thẻ tạm trú có thời hạn không quá 2 năm 145$
2 Cấp thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 2 năm đến 5 năm 155$
3 Cấp thẻ tạm trú có htời hạn từ trên 5 năm đến 10 năm 165$

 

Thẻ tạm trú có thời hạn bao lâu?

– Thẻ tạm trú có ký hiệu ĐT1 có thời hạn không quá 10 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NG3, LV1, LV2, LS, ĐT2 và DH có thời hạn không quá 05 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu NN1, NN2, ĐT3, TT có thời hạn không quá 03 năm.

– Thẻ tạm trú có ký hiệu LĐ1, LĐ2 và PVcó thời hạn không quá 02 năm.

7 thoughts on “Thủ tục làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài – Mới nhất

  1. Pingback: Thủ tục chuyển đổi visa không cần xuất cảnh - Visa Việt Nam - HD Luật

  2. Pingback: Dịch vụ gia hạn visa cho người Hàn Quốc tại Việt Nam - HD LUẬT

  3. Pingback: Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người Hàn Quốc . Điều kiện, Hồ sơ, Chi phí

  4. Pingback: Thủ tục làm thẻ tạm trú cho chồng là người nước ngoài kết hôn người Việt

  5. Pingback: Dịch vụ làm thẻ tạm trú Việt Nam cho người nước ngoài 2022 - HD LUẬT

  6. Pingback: Thủ tục làm Thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài - HD LUẬT

  7. Pingback: Thủ tục xin Thẻ tạm trú lao động Việt Nam - HD LUẬT

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Zalo
Hotline: 0984.588.831
Gọi điện ngay
Chat Zalo